Quyết định số 9/2021/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2021 ban hành khung giá rừng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ quy định khung giá rừng để định giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,cá nhân, cộng đồng dân cư có các hoạt động liên quan đến khung giá rừng để định giá rừng. Khung giá rừng sẽ được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời hạn sáu tháng (06) trở lên. Trách nhiệm thi hành quyết định này bao gồm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài Chính; Cục thuế tỉnh; UBND các huyện, thành, thị.
Dưới đây là khung bảng giá dùng cho các trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng, tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng; Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước; xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan đến rừng; xác định thuê, phí và lệ phí liên quan đến rừng; Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 9/2021/QĐ-UBND ngày 08/06/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Phụ lục 1. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Tân Sơn
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá quyền SD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
420.855 |
592.534 |
420.855 |
592.534 |
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
234.954 |
415.440 |
234.954 |
415.440 |
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
123.370 |
232.688 |
123.370 |
232.688 |
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
50.334 |
120.171 |
50.334 |
120.171 |
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
82.024 |
153.727 |
82.024 |
153.727 |
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
50.465 |
79.383 |
50.465 |
79.383 |
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
35.577 |
62.267 |
35.577 |
62.267 |
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
517.824 |
721.484 |
517.824 |
721.484 |
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
279.298 |
511.560 |
279.298 |
511.560 |
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
144.825 |
275.494 |
144.825 |
275.494 |
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
78.320 |
138.703 |
78.320 |
138.703 |
|
|
|
Ghi chú: Đối với diện tích 498,2 ha được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng thuộc Vườn Quốc gia Xuân Sơn được cộng thêm 228.000đ/ha vào giá rừng (ngoài giá trên) | ||||||
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
242.918 |
340.846 |
242.235 |
339.719 |
683 |
1.127 |
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
142.348 |
236.908 |
141.486 |
235.752 |
861 |
1.156 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
56.369 |
132.158 |
55.730 |
131.061 |
638 |
1.097 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
95.093 |
164.647 |
94.155 |
163.437 |
937 |
1.210 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
60.660 |
91.232 |
59.632 |
89.881 |
1.028 |
1.351 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
33.688 |
74.473 |
32.623 |
72.953 |
1.065 |
1.520 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
238.943 |
328.455 |
237.824 |
325.097 |
1.119 |
3.358 |
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
129.646 |
232.793 |
128.739 |
230.320 |
907 |
2.472 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
54.515 |
124.971 |
53.897 |
122.364 |
618 |
2.607 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
77.782 |
141.066 |
76.542 |
138.009 |
1.240 |
3.057 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
64.460 |
74.399 |
62.501 |
71.731 |
1.959 |
2.667 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
32.550 |
71.109 |
30.447 |
68.617 |
2.103 |
2.492 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Giổi_1998 |
279.492 |
319.047 |
10.788 |
14.780 |
264.712 |
308.259 |
1.2 |
Giổi+Chò_1998 |
264.306 |
312.243 |
10.788 |
14.780 |
249.526 |
301.454 |
1.3 |
Keo+Mỡ_2010 |
169.989 |
224.701 |
30.289 |
32.729 |
137.260 |
194.412 |
1.4 |
Keo+Mỡ+Re_2011 |
158.130 |
226.572 |
28.387 |
30.374 |
127.756 |
198.185 |
1.5 |
Keo+Mỡ+Re_2012 |
140.806 |
213.111 |
26.605 |
28.296 |
112.510 |
186.506 |
1.6 |
Keo+Mỡ+Re_2013 |
145.789 |
192.434 |
24.934 |
26.349 |
119.440 |
167.500 |
1.7 |
Keo+Mỡ+Re_2014 |
128.804 |
181.586 |
24.970 |
25.996 |
102.808 |
156.617 |
1.8 |
Keo+Mỡ+Re_2015 |
118.555 |
169.290 |
23.402 |
24.063 |
94.492 |
145.888 |
1.9 |
Mỡ+Re_2016 |
127.191 |
162.983 |
32.355 |
33.017 |
94.174 |
130.628 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mỡ+Re |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
68.689 |
111.030 |
34.344 |
34.344 |
34.344 |
76.686 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
94.464 |
131.835 |
47.232 |
47.232 |
47.232 |
84.603 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
99.480 |
142.384 |
49.740 |
49.740 |
49.740 |
92.644 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
100.120 |
150.869 |
50.060 |
50.060 |
50.060 |
100.809 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Keo_2011 |
141.138 |
182.529 |
28.387 |
30.374 |
110.764 |
154.142 |
1.2 |
Keo_2012 |
132.793 |
171.807 |
26.605 |
28.167 |
104.626 |
145.202 |
1.3 |
Keo_2013 |
123.470 |
161.301 |
24.934 |
26.098 |
97.372 |
136.367 |
1.4 |
Keo_2014 |
128.723 |
160.124 |
60.068 |
61.483 |
67.240 |
100.056 |
1.5 |
Keo_2015 |
122.957 |
156.422 |
58.039 |
59.065 |
63.892 |
98.384 |
1.6 |
Mỡ_2016 |
111.906 |
148.985 |
32.355 |
33.017 |
78.889 |
116.630 |
1.7 |
Mỡ+Quế_2016 |
112.814 |
173.283 |
49.645 |
50.306 |
62.508 |
123.639 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
51.846 |
99.388 |
25.923 |
25.923 |
25.923 |
73.464 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
66.424 |
114.131 |
33.212 |
33.212 |
33.212 |
80.919 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
71.440 |
124.189 |
35.720 |
35.720 |
35.720 |
88.469 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
72.080 |
132.155 |
36.040 |
36.040 |
36.040 |
96.115 |
2.2 |
Quế |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Năm thứ nhất |
71.422 |
99.119 |
35.711 |
35.711 |
35.711 |
63.408 |
2.2.2 |
Năm thứ hai |
91.780 |
117.233 |
45.890 |
45.890 |
45.890 |
71.343 |
2.2.3 |
Năm thứ ba |
107.838 |
133.239 |
53.919 |
53.919 |
53.919 |
79.320 |
2.2.4 |
Năm thứ tư |
115.712 |
145.196 |
57.856 |
57.856 |
57.856 |
87.340 |
2.3 |
Keo |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Năm thứ nhất |
66.937 |
80.391 |
33.469 |
33.469 |
33.469 |
46.922 |
2.3.2 |
Năm thứ hai |
88.660 |
97.838 |
44.330 |
44.330 |
44.330 |
53.508 |
2.3.3 |
Năm thứ ba |
105.793 |
113.094 |
52.896 |
52.896 |
52.896 |
60.198 |
2.3.4 |
Năm thứ tư |
114.194 |
124.088 |
57.097 |
57.097 |
57.097 |
66.990 |
Phụ lục 2. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Thanh Sơn
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá quyền SD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
372.447 |
536.890 |
371.372 |
535.678 |
1.075 |
1.212 |
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
230.278 |
365.114 |
229.423 |
363.908 |
855 |
1.206 |
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
135.104 |
227.054 |
134.478 |
225.982 |
626 |
1.072 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
75.270 |
129.826 |
74.663 |
128.717 |
607 |
1.110 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
78.705 |
142.440 |
77.646 |
141.175 |
1.059 |
1.265 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
68.977 |
76.609 |
67.947 |
75.243 |
1.030 |
1.366 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
28.402 |
72.054 |
27.332 |
70.687 |
1.070 |
1.366 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
40.973 |
61.079 |
40.353 |
59.788 |
619 |
1.291 |
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
243.722 |
345.714 |
242.557 |
342.930 |
1.165 |
2.784 |
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
106.817 |
158.941 |
105.972 |
156.264 |
845 |
2.677 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
37.743 |
57.419 |
36.971 |
54.999 |
772 |
2.420 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
70.587 |
148.386 |
69.374 |
145.387 |
1.213 |
2.999 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
33.270 |
124.515 |
31.715 |
121.475 |
1.555 |
3.040 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
108.524 |
216.345 |
107.961 |
215.043 |
562 |
1.303 |
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
35.136 |
104.201 |
34.577 |
102.939 |
559 |
1.261 |
B. Rừng trồng:
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mỡ_2010 |
116.049 |
171.007 |
30.289 |
32.729 |
83.320 |
140.718 |
1.2 |
Keo_2011 |
138.906 |
171.936 |
28.387 |
30.374 |
108.532 |
143.549 |
1.3 |
Keo_2012 |
129.016 |
161.810 |
26.605 |
28.296 |
100.720 |
135.205 |
1.4 |
Keo_2013 |
118.141 |
151.893 |
24.934 |
26.349 |
91.792 |
126.959 |
1.5 |
Keo_2014 |
113.657 |
165.640 |
60.068 |
61.483 |
52.174 |
105.572 |
1.6 |
Keo_2015 |
97.847 |
156.422 |
58.039 |
59.065 |
38.782 |
98.384 |
1.7 |
Mỡ_2015 |
112.857 |
146.500 |
56.363 |
57.389 |
55.468 |
90.137 |
1.8 |
Keo_2016 |
73.473 |
142.845 |
32.355 |
33.017 |
40.456 |
110.490 |
1.9 |
Mỡ_2016 |
91.079 |
160.757 |
49.645 |
33.079 |
58.000 |
111.113 |
1.10 |
Mỡ+Quế_2016 |
115.526 |
159.236 |
49.645 |
50.306 |
65.220 |
109.591 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mỡ |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
51.846 |
99.388 |
25.923 |
25.923 |
25.923 |
73.464 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
66.424 |
114.131 |
33.212 |
33.212 |
33.212 |
80.919 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
71.440 |
124.189 |
35.720 |
35.720 |
35.720 |
88.469 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
72.080 |
132.155 |
36.040 |
36.040 |
36.040 |
96.115 |
2.2 |
Mỡ+Giổi |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Năm thứ nhất |
71.422 |
87.885 |
35.711 |
35.711 |
35.711 |
52.174 |
2.2.2 |
Năm thứ hai |
91.780 |
104.606 |
45.890 |
45.890 |
45.890 |
58.716 |
2.2.3 |
Năm thứ ba |
107.838 |
119.280 |
53.919 |
53.919 |
53.919 |
65.361 |
2.2.4 |
Năm thứ tư |
115.712 |
129.964 |
57.856 |
57.856 |
57.856 |
72.108 |
3.1 |
Keo+Giổi |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Năm thứ nhất |
66.937 |
104.851 |
33.469 |
33.469 |
33.469 |
71.382 |
3.1.2 |
Năm thứ hai |
88.660 |
125.851 |
44.330 |
44.330 |
44.330 |
81.521 |
3.1.3 |
Năm thứ ba |
105.793 |
145.054 |
52.896 |
52.896 |
52.896 |
92.158 |
3.1.4 |
Năm thứ tư |
114.194 |
159.849 |
57.097 |
57.097 |
57.097 |
102.752 |
Phụ lục 3. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Yên Lập
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá quyền SD rừng |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
119.545 |
165.408 |
119.545 |
165.408 |
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
77.545 |
125.410 |
77.545 |
125.410 |
|
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
231.401 |
329.659 |
230.705 |
328.502 |
695 |
1.157 |
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
128.358 |
224.546 |
127.788 |
223.454 |
570 |
1.092 |
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
61.175 |
122.956 |
60.551 |
121.864 |
624 |
1.092 |
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
107.967 |
154.657 |
107.095 |
153.427 |
872 |
1.231 |
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
45.786 |
103.626 |
44.793 |
102.291 |
993 |
1.335 |
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
35.583 |
99.820 |
34.544 |
98.311 |
1.038 |
1.509 |
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
29.364 |
67.497 |
28.937 |
65.590 |
427 |
1.906 |
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
93.891 |
147.628 |
93.069 |
144.993 |
822 |
2.634 |
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
50.058 |
80.175 |
49.325 |
77.715 |
734 |
2.459 |
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
119.102 |
155.622 |
118.054 |
152.715 |
1.048 |
2.907 |
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
30.453 |
115.926 |
29.073 |
112.895 |
1.381 |
3.030 |
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
28.172 |
105.028 |
26.638 |
102.028 |
1.534 |
3.000 |
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
46.772 |
68.549 |
46.255 |
67.090 |
516 |
1.459 |
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mỡ+Re_2016 |
122.342 |
158.332 |
50.267 |
50.929 |
71.413 |
108.065 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Bồ đề_2013 |
141.696 |
177.233 |
28.387 |
30.374 |
111.322 |
148.845 |
1.2 |
Bồ đề_2015 |
128.329 |
168.058 |
26.605 |
28.167 |
100.162 |
141.453 |
1.3 |
Keo_2010 |
119.006 |
158.949 |
24.934 |
26.098 |
92.908 |
134.015 |
1.4 |
Keo_2011 |
104.715 |
183.757 |
24.934 |
26.098 |
78.617 |
158.823 |
1.5 |
Keo_2012 |
117.182 |
159.658 |
24.934 |
26.098 |
91.084 |
134.724 |
1.6 |
Keo_2013 |
128.723 |
154.608 |
60.068 |
61.483 |
67.240 |
94.539 |
1.7 |
Quế_2013 |
122.447 |
165.946 |
60.068 |
61.483 |
60.964 |
105.878 |
1.8 |
Mỡ+Trám+Re_2013 |
133.431 |
180.322 |
60.068 |
61.483 |
71.948 |
120.254 |
1.9 |
Keo_2014 |
120.725 |
154.989 |
58.039 |
59.065 |
61.660 |
96.951 |
1.10 |
Mỡ+Lát+Re_2014 |
93.561 |
144.765 |
32.355 |
33.017 |
60.544 |
112.410 |
1.11 |
Quế+Trám+Re_2014 |
111.270 |
153.354 |
49.645 |
50.306 |
60.964 |
103.709 |
1.12 |
Keo_2015 |
74.135 |
109.120 |
24.934 |
26.098 |
48.037 |
84.186 |
1.13 |
Mỡ_2012 |
71.560 |
92.154 |
35.780 |
35.780 |
35.780 |
56.374 |
1.14 |
Mỡ_2013 |
92.708 |
108.926 |
46.354 |
46.354 |
46.354 |
62.572 |
1.15 |
Mỡ+Bồ đề+Keo_2013 |
108.984 |
123.512 |
54.492 |
54.492 |
54.492 |
69.021 |
1.16 |
Mỡ+Re_1996 |
109.667 |
130.397 |
54.833 |
54.833 |
54.833 |
75.563 |
1.17 |
Quế_2008 |
122.342 |
158.332 |
50.267 |
50.929 |
71.413 |
108.065 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lát+Lim+Mỡ |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
141.696 |
177.233 |
28.387 |
30.374 |
111.322 |
148.845 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
128.329 |
168.058 |
26.605 |
28.167 |
100.162 |
141.453 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
119.006 |
158.949 |
24.934 |
26.098 |
92.908 |
134.015 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
104.715 |
183.757 |
24.934 |
26.098 |
78.617 |
158.823 |
2.2 |
Mỡ+Lát+Quế |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Năm thứ nhất |
48.591 |
99.290 |
24.295 |
24.295 |
24.295 |
74.995 |
2.2.2 |
Năm thứ hai |
62.253 |
114.085 |
31.126 |
31.126 |
31.126 |
82.959 |
2.2.3 |
Năm thứ ba |
66.954 |
124.633 |
33.477 |
33.477 |
33.477 |
91.156 |
2.2.4 |
Năm thứ tư |
67.637 |
133.249 |
33.818 |
33.818 |
33.818 |
99.430 |
2.3 |
Quế+Lát |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Năm thứ nhất |
71.422 |
90.845 |
35.711 |
35.711 |
35.711 |
55.134 |
2.3.2 |
Năm thứ hai |
91.780 |
107.974 |
45.890 |
45.890 |
45.890 |
62.084 |
2.3.3 |
Năm thứ ba |
107.838 |
123.112 |
53.919 |
53.919 |
53.919 |
69.193 |
2.3.4 |
Năm thứ tư |
115.712 |
134.125 |
57.856 |
57.856 |
57.856 |
76.269 |
Phụ lục 4. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Hạ Hòa
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
40.212 |
91.190 |
40.212 |
91.190 |
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
37.050 |
89.870 |
37.050 |
89.870 |
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
107.429 |
166.756 |
106.491 |
165.512 |
938 |
1.245 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
62.538 |
99.875 |
61.550 |
98.586 |
988 |
1.289 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
29.794 |
97.528 |
28.756 |
95.126 |
1.037 |
2.401 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
83.186 |
160.576 |
82.139 |
157.668 |
1.048 |
2.907 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
63.607 |
82.863 |
62.245 |
79.872 |
1.363 |
2.991 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
33.430 |
88.991 |
32.387 |
85.147 |
1.043 |
3.843 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Mỡ+Lát |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
57.890 |
108.120 |
28.945 |
28.945 |
28.945 |
79.175 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
88.751 |
131.693 |
44.375 |
44.375 |
44.375 |
87.318 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
101.333 |
146.251 |
50.667 |
50.667 |
50.667 |
95.584 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
101.973 |
154.961 |
50.987 |
50.987 |
50.987 |
103.974 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Keo_2011 |
139.129 |
175.909 |
28.387 |
30.374 |
108.755 |
147.521 |
1.2 |
Keo_2012 |
132.458 |
165.559 |
26.605 |
28.167 |
104.291 |
138.954 |
1.3 |
Keo_2013 |
125.144 |
155.421 |
24.934 |
26.098 |
99.046 |
130.487 |
1.4 |
Keo_2014 |
131.517 |
171.156 |
60.068 |
61.483 |
70.034 |
111.088 |
1.5 |
Keo_2015 |
120.262 |
164.513 |
58.039 |
59.065 |
61.198 |
106.474 |
1.6 |
Keo_2016 |
92.445 |
142.845 |
32.355 |
33.017 |
59.428 |
110.490 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Cẩm Khê
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
64.710 |
92.839 |
64.118 |
91.899 |
592 |
940 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
74.062 |
141.478 |
73.098 |
140.244 |
963 |
1.234 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
55.674 |
71.420 |
54.642 |
70.030 |
1.032 |
1.390 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
29.655 |
69.735 |
28.523 |
68.290 |
1.132 |
1.445 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
56.358 |
82.819 |
55.443 |
80.203 |
916 |
2.617 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
60.049 |
134.973 |
58.990 |
132.100 |
1.059 |
2.873 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
46.362 |
58.225 |
45.176 |
55.207 |
1.187 |
3.018 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
32.060 |
75.575 |
30.828 |
72.556 |
1.231 |
3.019 |
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Mỡ+Re+Lát_2016 |
118.047 |
158.153 |
49.645 |
50.306 |
67.741 |
108.508 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 6. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Đoan Hùng
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
56.431 |
83.133 |
55.836 |
82.285 |
595 |
848 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
83.581 |
134.847 |
82.675 |
133.572 |
906 |
1.275 |
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
47.605 |
82.320 |
46.582 |
80.999 |
1.022 |
1.321 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Sồi phảng_2008 |
221.948 |
255.731 |
34.484 |
37.618 |
184.330 |
221.247 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dẻ đỏ |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Năm thứ nhất |
71.422 |
96.775 |
35.711 |
35.711 |
35.711 |
61.064 |
2.1.2 |
Năm thứ hai |
91.780 |
114.926 |
45.890 |
45.890 |
45.890 |
69.036 |
2.1.3 |
Năm thứ ba |
107.838 |
131.399 |
53.919 |
53.919 |
53.919 |
77.480 |
2.1.4 |
Năm thứ tư |
115.712 |
173.115 |
57.856 |
57.856 |
57.856 |
115.259 |
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 7. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Phù Ninh
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Gíá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
120.629 |
163.927 |
119.584 |
162.427 |
1.045 |
1.500 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ 5 năm trở lên |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông+Keo+B.đàn_ 1978 |
120.132 |
153.735 |
12.282 |
19.970 |
100.162 |
141.453 |
2 |
Dưới 5 năm |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 8. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Tam Nông
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
114.456 |
155.209 |
113.461 |
153.773 |
995 |
1.436 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
52.287 |
77.353 |
51.736 |
75.764 |
551 |
1.589 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luống (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
54.582 |
75.235 |
53.816 |
73.771 |
767 |
1.464 |
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
80.449 |
124.465 |
79.251 |
122.438 |
1.198 |
2.027 |
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9. Khung giá rừng trên địa bàn thành phố Việt Trì
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
278.256 |
425.040 |
278.256 |
425.040 |
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 10. Khung giá rừng trên địa bàn huyện Thanh Thủy
A. Rừng tự nhiên:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loại rừng/trạng thái (m3/ha) |
Khung giá rừng |
Giá cây đứng |
Giá QSD rừng |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
III |
Rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đất |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
118.222 |
156.661 |
117.334 |
154.127 |
888 |
2.534 |
1.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Rừng hỗn giao Gỗ-Nứa (40-80 m3; Nứa TB=10.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Rừng hỗn giao Nứa-Gỗ (10-39 m3; nứa TB=15.000 cây) |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Rừng nứa, tre, luồng (10.000-30.000 cây nứa) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Rừng lá rộng thường xanh núi đá |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Rừng giàu (201-400 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Rừng trung bình (101-200 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Rừng nghèo (51-100 m3) |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Rừng nghèo kiệt (10-50 m3) |
|
|
|
|
|
|
B. Rừng trồng:
Đơn vị: 1000 đồng/ha
TT |
Loài cây_năm trồng |
Khung giá rừng |
Tổng chi phí đầu tư |
Thu nhập dự kiến |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
I |
Rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
II |
Rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|